1 huyện Sìn Hồ1.0.2 infomation1.1 Danh sách những đơn vị hành gan dạ thuộc Huyện Sìn Hồ1.2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lai Châu1.3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Tây Bắc
Huyện Sìn Hồ
Huyện Sìn Hồ là huyện nằm tại giữa tỉnh Lai Châu, phía bắc sát Vân nam giới – Trung Quốc, phía nam giới là thị xã Tủa Chùa, phía đông là thị trấn Phong Thổ, phía tây là huyện Mường Tè. Thị xã có diện tích s 1.746 km2 và dân sinh là 56.000 người. Huyện lỵ là thị xã Sìn hồ nước nằm bí quyết thị làng Lai Châu 60 km về phía tây.
theo Wikipedia
Huyện Sìn hồ nước – thức giấc Lai Châuinfomation |
Bản trang bị Huyện Sìn hồ nước – tỉnh giấc Lai Châu | Quốc gia : | Việt Nam |
Vùng : | Tây Bắc |
Tỉnh : | Tỉnh Lai Châu |
Diện tích : | 1.746 km2 |
Dân số : | 77.085 |
Mật độ : | |
Số lượng mã bưu chính | 217 |
Danh sách những đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Sìn Hồ |
TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ dân sinh (người/km²)
Thị trấn Sìn Hồ | 8 | 3.995 | 9,51 | 420 |
Xã Căn Co | 9 | 2654 | 81,52 | 33 |
Xã Chăn Nưa | 13 | 5097 | 168,53 | 30 |
Xã Hồng Thu | 16 | 2770 | 63,9 | 43 |
Xã buôn bản Mô | 10 | 2591 | 123,35 | 21 |
Xã Mậm Mạ | 5 | | | |
Xã Ma Quai | 15 | 3.245 | 55,30 | |
Xã Nậm Cha | 11 | 3.219 | 61,83 | |
Xã Nậm Cuổi | 10 | 2996 | 87,1 | 34 |
Xã Nậm Hăn | 16 | 3620 | 90,83 | 40 |
Xã Nậm Tăm | 13 | 3.428 | 106,06 | |
Xã Noong Hẻo | 18 | 6.011 | 63,78 | |
Xã pa Tần | 11 | 2467 | 115.06 | 21 |
Xã Phăng Xu Lin | 9 | | | |
Xã Phìn Hồ | 6 | 1687 | 61,29 | 28 |
Xã Pu Sam Cáp | 4 | 1.213 | 46,88 | |
Xã Sà Dề Phìn | 7 | 1367 | 63,23 | 22 |
Xã Tà Ngảo | 13 | 2570 | 64,59 | 40 |
Xã Tả Phìn | 10 | 2104 | 42,9 | 49 |
Xã Tủ Sín Chải | 13 | | | |
Danh sách các đơn vị hành bản lĩnh thuộc Tỉnh Lai Châu |
TênMã bưu chính vn 5 số(cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ dân sinh (người/km²)
Thành phố Lai Châu | 301xx | 45 | 55.227 | 70,4 | 784 |
Huyện Mường Tè | 304xx | 116 | 39.921 | 2.679,3 | 15 |
Huyện Nậm Nhùn | 305xx | 65 | 24.165 | 1.388 | 17 |
Huyện Phong Thổ | 303xx | 177 | 66.372 | 1.028,8 | 65 |
Huyện Sìn Hồ | 306xx | 217 | 74.803 | 1.526,9 | 49 |
Huyện Tam Đường | 302xx | 154 | 46.767 | 684,7 | 68 |
Huyện Tân Uyên | 307xx | 156 | 45.162 | 903,3 | 50 |
Huyện Than Uyên | 308xx | 186 | 57.837 | 796,8 | 73 |
(*) vì chưng sự biến đổi phân phân tách giữa các đơn vị hành chủ yếu cấp huyện , xóm , làng thường ra mắt dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chủ yếu rất phức hợp . Tuy nhiên mã bưu chính của từ quanh vùng dân cư là thắt chặt và cố định , đề nghị để tra cứu chính xác tôi sẽ biểu hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành bản lĩnh thuộc Vùng Tây Bắc |
TênMã bưu chính vn 5 số(cập nhật 2020)Mã b.chínhMã đ.thoạiBiển sốDân sốDiện tích( km² )MĐ dân số(người/km²)
Tỉnh Điện Biên | 32xxx | 38xxxx | 215 | 27 | 527300 | 9,541,2 | 55 |
Tỉnh Hoà Bình | 36xxx | 35xxxx | 218 | 28 | 808200 | 4,608,7 | 175 |
Tỉnh Lai Châu | 30xxx | 39xxxx | 213 | 25 | 404500 | 9,068,8 | 45 |
Tỉnh tô La | 34xxx | 36xxxx | 212 | 26 | 1195107 | 14,174,4 | 81 |
Các bạn cũng có thể tra cứu giúp thông tin của các cấp đơn vị chức năng hành chính bởi cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan lại Việt Nam hoặc trang tin tức vùng Vùng Tây Bắc