1 Huyện Yên Thủy1.0.1 Huyện Yên Thủy1.1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Yên Thủy1.2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hoà Bình1.3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Tây Bắc
Huyện Yên Thủy
Huyện Yên Thủy là huyện nằm ở rìa phía đông nam của tỉnh Hòa Bình, Việt Nam. Yên Thủy phía bắc giáp huyện Kim Bôi, phía đông giáp huyện Lạc Thủy,, phía tây giáp huyện Lạc Sơn và phía nam giáp tỉnh Ninh Bình (huyện Nho Quan).
theo Wikipedia
Huyện Yên Thủy |
Bản đồ Huyện Yên Thủy | Quốc gia : | Việt Nam |
Vùng : | Tây Bắc |
Tỉnh : | Tỉnh Hoà Bình |
Diện tích : | 282,1 km² |
Dân số : | 61.000 |
Mật độ : | |
Số lượng mã bưu chính | 160 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Yên Thủy |
TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Hàng Trạm | 13 | | | |
Xã Bảo Hiệu | 13 | 5367 | 28,13 | 191 |
Xã Đa Phúc | 15 | 4882 | 27.33 | 179 |
Xã Đoàn Kết | 11 | 3673 | 16,53 | 222 |
Xã Hữu Lợi | 11 | 3832 | 22,55 | 170 |
Xã Lạc Hưng | 8 | 1297 | 13,15 | 99 |
Xã Lạc Lương | 8 | 4845 | 32,41 | 149 |
Xã Lạc Sĩ | 8 | | | |
Xã Lạc Thịnh | 15 | 5523 | 31,57 | 175 |
Xã Ngọc Lương | 23 | | | |
Xã Phú Lai | 9 | 2931 | 11,86 | 247 |
Xã Yên Lạc | 12 | 5326 | 30,16 | 177 |
Xã Yên Trị | 14 | 6225 | 17,56 | 354 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hoà Bình |
TênMã bưu chính vn 5 số(cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Hòa Bình | 361xx | 252 | 95.589 | 148,20 km² | 645 người/km² |
Huyện Cao Phong | 3650x - 3654x | 114 | 40.949 | 254,37 km² | 151 người/km2 |
Huyện Đà Bắc | 363xx | 149 | 52.381 | 779,04 km² | 60 người/km2 |
Huyện Kim Bôi | 369xx | 204 | 114.015 | 549,5 km² | 207 người/km² |
Huyện Kỳ Sơn | 3620x - 3624x | 85 | 34.68 | 210,76 km² | 216 người/km2 |
Huyện Lạc Sơn | 366xx | 378 | 127.600 | 580,5km2 | 216 người/km2 |
Huyện Lạc Thủy | 368xx | 144 | 60.624 | 320 km² | 162 người/km2 |
Huyện Lương Sơn | 3625x - 3629x | 185 | 97.446 | 369,85 km² | 205 người/km2 |
Huyện Mai Châu | 364xx | 148 | 55.663 | 564,54 km² | 91 người/km2 |
Huyện Tân Lạc | 3655x - 3659x | 236 | 75.700 | 523 km² | 141 người/km2 |
Huyện Yên Thủy | 367xx | 160 | 61.000 | 282,1 km² | 216.2 người/km2 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Tây Bắc |
TênMã bưu chính vn 5 số(cập nhật 2020)Mã b.chínhMã đ.thoạiBiển sốDân sốDiện tích( km² )MĐ dân số(người/km²)
Tỉnh Điện Biên | 32xxx | 38xxxx | 215 | 27 | 527300 | 9,541,2 | 55 |
Tỉnh Hoà Bình | 36xxx | 35xxxx | 218 | 28 | 808200 | 4,608,7 | 175 |
Tỉnh Lai Châu | 30xxx | 39xxxx | 213 | 25 | 404500 | 9,068,8 | 45 |
Tỉnh Sơn La | 34xxx | 36xxxx | 212 | 26 | 1195107 | 14,174,4 | 81 |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc