Thị trấn Lương sơn – Lương Sơn – cung cấp nội dung những thông tin, dữ liệu tương quan đến đơn vị chức năng hành thiết yếu này và những địa phương thuộc chung quanh vùng Lương đánh , ở trong Tỉnh hòa bình , vùng Tây Bắc
Danh mục 0.1 thông tin zip code /postal code thị xã Lương đánh – Lương tô 1 Danh sách những đơn vị hành bản lĩnh thuộc Lương Sơn2 Danh sách các đơn vị hành bản lĩnh thuộc thức giấc Hòa Bình3 Danh sách những đơn vị hành chính trực thuộc Tây Bắc
thông tin zip code /postal code thị trấn Lương tô – Lương sơn |
Bản đồ thị trấn Lương đánh – Lương sơn | Khu phái nam Lu | | 351720 | |
Tiểu khu 1 | | 351702 | |
Tiểu khu 10 | | 351711 | |
Tiểu quần thể 11 | | 351712 | |
Tiểu khu 12 | | 351713 | |
Tiểu khu vực 13 | | 351714 | |
Tiểu khu vực 14 | | 351715 | |
Tiểu khu 2 | | 351703 | |
Tiểu khu vực 3 | | 351704 | |
Tiểu khu vực 4 | | 351705 | |
Tiểu khu 6 | | 351707 | |
Tiểu quần thể 7 | | 351708 | |
Tiểu quần thể 8 | | 351709 | |
Tiểu khu 9 | | 351710 | |
Tiểu khu Ck2 | | 351719 | |
Tiểu khu vực Liên Sơn | | 351718 | |
Xóm Đồng Bái | | 351717 | |
Xóm Mỏ | | 351716 | |
Xóm Mòng | | 351706 | |
Danh sách các đơn vị hành gan dạ thuộc Lương Sơn |
TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ số lượng dân sinh (người/km²)
Thị trấn Lương Sơn | 19 | 10647 | 17,3 | 615 |
Xã Cao Dương | 11 | 4211 | 20,32 | 207 |
Xã Cao Răm | 9 | | | |
Xã Cao Thắng | 10 | 4734 | 7,83 | 605 |
Xã Cư Yên | 15 | 3579 | 13,81 | 259 |
Xã Hoà Sơn | 11 | 6133 | 22,59 | 271 |
Xã hợp Châu | 9 | 3774 | 16,42 | 230 |
Xã hợp Hoà | 6 | 2229 | 9,53 | 234 |
Xã đúng theo Thanh | 7 | 3372 | 17,16 | 197 |
Xã Lâm Sơn | 9 | | | |
Xã Liên Sơn | 10 | 3848 | 27,39 | 140 |
Xã Long Sơn | 4 | 3681 | 17,64 | 209 |
Xã Nhuận Trạch | 16 | 4406 | 8,93 | 493 |
Xã Tân Thành | 9 | 5446 | 27,12 | 201 |
Xã Tân Vinh | 10 | | | |
Xã Thành Lập | 4 | 3031 | 11,4 | 266 |
Xã Thanh Lương | 6 | 3161 | 7,58 | 417 |
Xã Tiến Sơn | 5 | 3401 | 27,39 | 124 |
Xã Trung Sơn | 5 | 3990 | 12,71 | 314 |
Xã ngôi trường Sơn | 10 | 1871 | 30,64 | 61 |
Danh sách những đơn vị hành bản lĩnh thuộc tỉnh Hòa Bình |
TênMã bưu thiết yếu vn 5 số(cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ dân sinh (người/km²)
Thành phố Hòa Bình | 361xx | 252 | 95.589 | 148,20 km² | 645 người/km² |
Huyện Cao Phong | 3650x - 3654x | 114 | 40.949 | 254,37 km² | 151 người/km2 |
Huyện Đà Bắc | 363xx | 149 | 52.381 | 779,04 km² | 60 người/km2 |
Huyện Kim Bôi | 369xx | 204 | 114.015 | 549,5 km² | 207 người/km² |
Huyện Kỳ Sơn | 3620x - 3624x | 85 | 34.68 | 210,76 km² | 216 người/km2 |
Huyện Lạc Sơn | 366xx | 378 | 127.600 | 580,5km2 | 216 người/km2 |
Huyện Lạc Thủy | 368xx | 144 | 60.624 | 320 km² | 162 người/km2 |
Huyện Lương Sơn | 3625x - 3629x | 185 | 97.446 | 369,85 km² | 205 người/km2 |
Huyện Mai Châu | 364xx | 148 | 55.663 | 564,54 km² | 91 người/km2 |
Huyện Tân Lạc | 3655x - 3659x | 236 | 75.700 | 523 km² | 141 người/km2 |
Huyện im Thủy | 367xx | 160 | 61.000 | 282,1 km² | 216.2 người/km2 |
(*) bởi vì sự đổi khác phân phân tách giữa các đơn vị hành bao gồm cấp thị trấn , làng , buôn bản thường diễn ra dẫn đến khoảng chừng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Tuy nhiên mã bưu chủ yếu của từ khu vực dân cư là cố định và thắt chặt , nên để tra cứu đúng mực tôi sẽ biểu đạt ở cấp cho này con số mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Bắc |
TênMã bưu chủ yếu vn 5 số(cập nhật 2020)Mã b.chínhMã đ.thoạiBiển sốDân sốDiện tích( km² )MĐ dân số(người/km²)
Tỉnh Điện Biên | 32xxx | 38xxxx | 215 | 27 | 527300 | 9,541,2 | 55 |
Tỉnh Hoà Bình | 36xxx | 35xxxx | 218 | 28 | 808200 | 4,608,7 | 175 |
Tỉnh Lai Châu | 30xxx | 39xxxx | 213 | 25 | 404500 | 9,068,8 | 45 |
Tỉnh đánh La | 34xxx | 36xxxx | 212 | 26 | 1195107 | 14,174,4 | 81 |
Các bạn cũng có thể tra cứu vớt thông tin của những cấp đơn vị hành chính bởi cách click chuột tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay trở về trang Thông tin tổng quan lại Việt Nam hoặc trang tin tức vùng Vùng Tây Bắc