Huyện Hoài Nhơn
Huyện Hoài Nhơn của tỉnh giấc Bình Định.
Bạn đang xem: Huyện hoài nhơn tỉnh bình định
Đông giáp hải dương Đông. Tây gần cạnh hai huyện An Lão và Hoài Ân.
Xem thêm: Cách Chỉnh Bảng Ngọc Bổ Trợ Mùa 12 Mới Nhất, Bảng Ngọc Bổ Trợ Mùa 12 Mới Nhất
Nam gần kề huyện Phù Mỹ. Bắc liền kề huyện Đức Phổ của tỉnh giấc Quảng Ngãi.
Sưu Tầm
Tổng quan thị xã Hoài Nhơn |
Bản đồ Huyện Hoài Nhơn | Kết cấu hạ tầng của huyện được đầu tư, tăng cấp khá nhất quán cũng là trong những thành công rất nổi bật của Hoài Nhơn trong công cuộc định hướng phát triển kinh tế tài chính – thôn hội. Đến cùng với Hoài Nhơn hôm nay, du khách rất có thể tham quan di tích lịch sử lăng tuyển mộ và nhà thời thánh Đào Duy Từ, di tích lịch sử Cửu Lợi, Chợ Cát, Đệ Đức…. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc thị xã Hoài Nhơn |
TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ dân số (người/km²)
Thị trấn Bồng Sơn | 19 | | | |
Thị trấn Tam Quan | 12 | | | |
Xã Hoài Châu | 9 | | | |
Xã Hoài Châu Bắc | 8 | | | |
Xã Hoài Đức | 10 | | | |
Xã Hoài Hải | 5 | | | |
Xã Hoài Hảo | 6 | | | |
Xã Hoài Hương | 9 | | | |
Xã Hoài Mỹ | 11 | | | |
Xã Hoài Phú | 9 | | | |
Xã Hoài Sơn | 12 | | | |
Xã Hoài Tân | 7 | | | |
Xã Hoài Thanh | 10 | | | |
Xã Hoài Thanh Tây | 10 | | | |
Xã Hoài Xuân | 8 | | | |
Xã Tam quan liêu Bắc | 8 | | | |
Xã Tam quan Nam | 7 | | | |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bình Định |
TênMã bưu bao gồm vn 5 số(cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ số lượng dân sinh (người/km²)
Thành phố Qui Nhơn | 551xx | 413 | 311.535 | 284,3 | 1.098 |
Huyện An Lão | 555xx | 61 | 24.200 | 690,4 | 35 |
Huyện An Nhơn | 5525x - 5529x | 113 | 194.123 | 242,6 | 804 |
Huyện Hoài Ân | 556xx | 112 | 84.437 | 744,1 | 113 |
Huyện Hoài Nhơn | 554xx | 160 | 205.590 | 413 | 498 |
Huyện Phù Cát | 5530x - 5534x | 125 | 188.042 | 678,5 | 274 |
Huyện Phù Mỹ | 5535x - 5539x | 172 | 169.304 | 548,9 | 308 |
Huyện Tây Sơn | 558xx | 87 | 123.309 | 688 | 179 |
Huyện mặc dù Phước | 5520x - 5524x | 122 | 179.985 | 216,8 | 830 |
Huyện Vân Canh | 559xx | 50 | 24.661 | 798 | 31 |
Huyện Vĩnh Thạnh | 557xx | 60 | 27.978 | 710 | 39 |
(*) bởi sự chuyển đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp thị trấn , xã , xã thường ra mắt dẫn đến khoảng chừng biên độ mã bưu thiết yếu rất phức hợp . Tuy nhiên mã bưu chủ yếu của từ khu vực dân cư là cố định và thắt chặt , yêu cầu để tra cứu đúng chuẩn tôi sẽ miêu tả ở cung cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành bản lĩnh thuộc nam Trung Bộ |
TênMã bưu bao gồm vn 5 số(cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã năng lượng điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |